Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
purchasing power




purchasing+power
['pə:t∫əsiη'pauə]
danh từ
của cải và khả năng mua hàng hoá bằng của cải đó; sức mua
any monetary crisis has a bad influence on the purchasing power of the working masses
mọi cuộc khủng hoảng tiền tệ đều ảnh hưởng xấu đến sức mua của quần chúng lao động
inflation reduces the purchasing power of people living on fixed incomes
nạn lạm phát làm giảm sức mua của những người sống bằng thu nhập cố định
giá trị của một đơn vị tiền tệ (bằng cái mà nó có thể mua được); sức mua của một đơn vị tiền tệ
a decline in the purchasing power of the dollar
sự suy giảm sức mua của đồng đô la


/'pə:tʃəsiɳ'pauə/

danh từ
sức mua

Related search result for "purchasing power"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.